Trường CĐ Kinh tế - công nghệ TP.HCM xét tuyển 1.500 chỉ tiêu
Ngày 10-9, Trường CĐ Kinh tế - công nghệ TP.HCM công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11 đến hết ngày 21-9.
Trường CĐ Kinh tế - công nghệ TP.HCM tại Ngày hội tư vấn tuyển sinh 2015 - Ảnh: N.K. |
Cụ thể, cách thức xét tuyển như sau:
PHƯƠNG THỨC 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia
Ưu tiên
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
Học sinh phổ thông
|
12
|
11.5
|
11.0
|
10.5
|
Nhóm ưu tiên 2
|
11
|
10.5
|
10.0
|
9.5
|
Nhóm ưu tiên 1
|
10
|
9.5
|
9.0
|
8.5
|
PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
a) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 5 học kỳ THPT: Điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp 3 môn xét tuyển của HK1, 2 năm lớp 10, HK1, 2 năm lớp 11 và HK1 lớp 12 đạt từ 5,5 trở lên; Xếp loại hạnh kiểm đạt loại khá trở lên.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 bậc THPT: Điểm trung theo tổ hợp 3 môn xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 5,5 trở lên. Xếp loại hạnh kiểm đạt loại khá trở lên.
Ngành học và chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu NVBS
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
· KẾ TOÁN
(Kế toán - Kiểm toán; Kế toán - Tài chính)
|
C340301
|
80
|
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Lý, Anh
+ Toán, Văn, Anh
|
· TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
(Tài chính doanh nghiệp; Tài chính ngân hàng; Ngân hàng)
|
C340201
|
120
|
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Lý, Anh
+ Toán, Văn, Anh
|
· QUẢN TRỊ KINH DOANH
(Quản trị nhân lực; QTKD Quốc tế; Quản trị thương mại; Quản trị Marketing)
|
C340101
|
100
|
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Lý, Anh
+ Toán, Văn, Anh
|
· QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG
|
C340406
|
80
|
+ Văn, Sử, Địa
+ Toán, Lý, Anh
+ Toán, Văn, Anh
|
· CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Tin học quản lý; Tin học viễn thông; Công nghệ phần mềm; Quản trị mạng)
|
C480201
|
120
|
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Lý, Anh
+ Toán, Văn, Anh
|
· CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
(Điện công nghiệp & dân dụng; Điện tử - Viễn thông; Điện tử - Tự động hóa; Điện tử Y sinh)
|
C510301
|
120
|
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Lý, Anh
+ Toán, Văn, Anh
|
· CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (Cơ điện tử)
|
C510201
|
50
|
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Lý, Anh
+ Toán, Văn, Anh
|
· CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
(Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu và đường)
|
C510103
|
80
|
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Lý, Anh
+ Toán, Văn, Anh
|
· QUẢN LÝ XÂY DỰNG (Kinh tế xây dựng)
|
C580302
|
60
|
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Lý, Anh
+ Toán, Văn, Anh
|
· CÔNG NGHỆ SINH HỌC
(Công nghệ thực phẩm; Quản lý dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm; Công nghệ sinh học ứng dụng, Công nghệ sinh học môi trường)
|
C420201
|
180
|
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Lý, Anh
+ Toán, Văn, Anh
+ Toán, Hóa, Sinh
|
· CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
(Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ môi trường và An toàn sức khỏe)
|
C510406
|
150
|
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Lý, Anh
+ Toán, Văn, Anh
+ Toán, Hóa, Sinh
|
· QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
|
C340107
|
120
|
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Lý, Anh
+ Toán, Văn, Anh
+ Văn, Sử, Địa
|
· DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
|
C340103
|
120
|
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Lý, Anh
+ Toán, Văn, Anh
+ Văn, Sử, Địa
|
· QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG
|
C340109
|
120
|
+ Toán, Lý, Hóa
+ Toán, Lý, Anh
+ Toán, Văn, Anh
+ Văn, Sử, Địa
|
0 nhận xét